Page 243 - Nien giam 2018
P. 243
109 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in the non-farm
individual business establishments by kinds of economic
activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2015 2016 2017 Sơ bộ
Prel.2018
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 225 431 415 459 504
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm ngƣời
điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình;
cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
Renting and leasing of machinery and equipment
(without operator); of personal and household
goods; of no financial intangible assets 131 303 292 324 350
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
Employment activities - - - - -
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua
du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng
bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour
operator and other reservation service activities - - - - -
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
Security and investigation activities - - - - -
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và
cảnh quan - Services to buildings and landscape
activities - 7 7 - -
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các
hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities 94 121 116 135 154
Giáo dục và đào tạo - Education and training 65 133 166 233 168
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Human health and social work activities 74 95 91 127 100
Hoạt động y tế - Human health activities 70 95 91 127 100
Hoạt động chăm sóc, điều dƣỡng tập trung
Residential care activities 4 - - - -
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommondation - - - - -
237