Page 239 - Nien giam 2018
P. 239
109 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in the non-farm
individual business establishments by kinds of economic
activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2015 2016 2017 Sơ bộ
Prel.2018
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Manufacture of coke and refined petroleum products - 1 1 1 -
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Manufacture of chemicals and chemical products 34 59 60 62 65
Sản xuất thuốc, hoá dƣợc và dƣợc liệu
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal
chemical and botanical products - - - 35 39
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics products 6 11 11 31 29
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Manufacture of other non-metallic mineral products 211 212 227 229 221
Sản xuất kim loại - Manufacture of basic metals 11 1 1 - -
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị) - Manufacture of fabricated metal
products (except machinery and equipment) 78 89 96 64 51
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và
sản phẩm quang học - Manufacture of computer,
electronic and optical products - - - - -
Sản xuất thiết bị điện
Manufacture of electrical equipment - - - - -
Sản xuất máy móc, thiết bị chƣa đƣợc phân vào đâu
Manufacture of machinery and equipment n.e.c 1 - - 5 6
Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc - Manufacture
of motor vehicles; trailers and semi-trailers 2 - - - -
Sản xuất phƣơng tiện vận tải khác
Manufacture of other transport equipment - - - 3 3
Sản xuất giƣờng, tủ, bàn, ghế
Manufacture of furniture 88 51 54 35 45
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing 4 27 29 30 8
Sửa chữa, bảo dƣỡng và lắp đặt máy móc
và thiết bị - Repair and installation of machinery
and equipment 2 4 4 1 1
233