Page 238 - Nien giam 2018
P. 238
109
Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in the non-farm individual
business establishments by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2010 2015 2016 2017 Sơ bộ
Prel.2018
TỔNG SỐ - TOTAL 27431 34770 36369 36691 38200
Khai khoáng - Mining and quarrying 114 16 16 12 8
Khai thác than cứng và than non
Mining of coal and lignite - - - - -
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
Extraction of crude petroleum and natural gas - - - - -
Khai thác quặng kim loại - Mining of metal ores - - - - -
Khai khoáng khác - Other mining and quarrying 114 16 16 12 8
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
Mining support service activities - - - - -
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 4334 4929 5264 4455 4733
Sản xuất, chế biến thực phẩm
Manufacture of food products 1794 2470 2644 1931 2223
Sản xuất đồ uống - Manufacture of beverages 438 399 438 468 467
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Manufacture of tobacco products - - - - -
Dệt - Manufacture of textiles 115 75 77 67 72
Sản xuất trang phục
Manufacture of wearing apparel 1135 1071 1142 1098 1142
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Manufacture of leather and related products 14 12 12 8 5
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giƣờng, tủ, bàn ghế)
Manufacture of wood and products of wood
and cork (except furniture) 337 384 402 301 271
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper products 35 37 38 52 50
In và sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded media 29 26 28 34 35
232