Page 533 - NIEN GIAM 2017
P. 533

Số      Mã
                          thứ      số                      Nhóm, tên chi ̉  tiêu
                           tự




                           86    0809  Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
                           87    0810  Diện tích nuôi trồng thủy sản
                           88    0811  Sản lượng thủy sản

                                         Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác
                           89    0812
                                         hải sản
                                                     09. Công nghiệp
                           90    0901  Chỉ số sản xuất công nghiệp

                           91    0902  Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
                                         Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong
                           92    0903
                                         tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao
                                         Tỷ trọng công nghiệp chế biến trong tổng sản phẩm
                           93    0904
                                         trong nước
                                         Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế
                           94    0905
                                         biến theo sức mua tương đương

                           95    0906  Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
                           96    0907  Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
                           97    0908  Cân đối một số năng lượng chủ yếu

                           98    0909  Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
                                                 10. Thƣơng mại, dịch vụ

                           99    1001  Doanh thu bán lẻ hàng hoá
                          100    1002  Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

                          101    1003  Doanh thu dịch vụ khác
                          102    1004  Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

                          103    1005  Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
                          104    1006  Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu

                          105    1007  Xuất siêu, nhập siêu hàng hoá
                          106    1008  Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ



                                                           523
   528   529   530   531   532   533   534   535   536   537   538