Page 534 - NIEN GIAM 2017
P. 534
Số Mã
thứ số Nhóm, tên chi ̉ tiêu
tự
107 1009 Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ
Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng
108 1010
giá trị xuất khẩu hàng hoá
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong
109 1011
tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị
110 1012
xuất khẩu hàng hoá
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị
111 1013
nhập khẩu hàng hoá
11. Giá cả
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá
112 1101
Đô la Mỹ
113 1102 Chỉ số lạm phát cơ bản
114 1103 Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian
115 1104 Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,
116 1105
công nghiệp và dịch vụ
117 1106 Chỉ số giá xây dựng
118 1107 Chỉ số giá bất động sản
119 1108 Chỉ số giá tiền lương
120 1109 Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu
121 1110 Tỷ giá thương mại
12. Giao thông vận tải
122 1201 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
123 1202 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
124 1203 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
125 1204 Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của
126 1205
cảng thủy nội địa
524