Page 535 - NIEN GIAM 2017
P. 535

Số      Mã
                          thứ      số                      Nhóm, tên chi ̉  tiêu
                           tự


                                         Số lượng, năng lực vận chuyển hiện có và mới tăng của
                          127    1206
                                         cảng hàng không
                                         13. Công nghệ thông tin và truyền thông
                          128    1301  Doanh thu bưu chính, chuyển phát

                          129    1302  Sản lượng bưu chính, chuyển phát
                          130    1303  Doanh thu viễn thông

                          131    1304  Số lượng thuê bao điện thoại
                          132    1305  Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
                          133    1306  Tỷ lệ người sử dụng Internet
                          134    1307  Số lượng thuê bao truy nhập Internet

                          135    1308  Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
                          136    1309  Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử

                          137    1310  Dung lượng kết nối Internet quốc tế bình quân một trăm dân
                          138    1311  Doanh thu công nghệ thông tin
                                                14. Khoa học và công nghệ

                          139    1401  Số tổ chức khoa học và công nghệ
                          140    1402  Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
                                         Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển
                          141    1403
                                         công nghệ
                          142    1404  Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

                          143    1405  Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
                                         Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của
                          144    1406
                                         doanh nghiệp
                          145    1407  Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
                                                      15. Giáo dục

                          146    1501  Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
                          147    1502  Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
                          148    1503  Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông



                                                           525
   530   531   532   533   534   535   536   537   538   539