Page 530 - NIEN GIAM 2017
P. 530
Số Mã
thứ số Nhóm, tên chi ̉ tiêu
tự
23 0210 Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
24 0211 Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền
03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
25 0301 Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp
26 0302 Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính
Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông nghiệp, lâm nghiệp và
27 0303
thủy sản
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của
28 0304
doanh nghiệp
Giá trị tăng thêm trên 01 đồng giá trị tài sản cố định
29 0305
của doanh nghiệp
Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của
30 0306
doanh nghiệp
31 0307 Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
04. Đầu tƣ và xây dựng
32 0401 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm
33 0402
trong nước
34 0403 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
35 0404 Năng lực mới tăng của nền kinh tế
36 0405 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
37 0406 Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
38 0407 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
05. Tài khoản quốc gia
39 0501 Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
40 0502 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
41 0503 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
42 0504 Tổng sản phẩm trong nước xanh (GDP xanh)
520