Page 495 - NIEN GIAM 2017
P. 495

1. (Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2017


                                                          Dân số      Lao động trong độ tuổi
                                                         (Ngƣời)            (Ngƣời)        Số hộ
                                                                                           (Hộ)
                                                     Tổng số    Nữ     Tổng số    Nữ


                        VIII. Huyện Triệu Phong      88.231   45.025   53.134   25.356    24.215
                           1. TT. Ái Tử               4.282    2.149    2.618    1.275     1.071
                           2. Xã Triệu Ái             4.510    2.280    2.705    1.305     1.030
                           3. Xã Triệu Giang          4.681    2.395    2.778    1.330     1.199

                           4. Xã Triệu Thƣợng         5.621    2.856    3.383    1.605     1.540
                           5. Xã Triệu Thành          3.363    1.723    2.011      970      910
                           6. Xã Triệu Long           5.715    2.947    3.521    1.669     1.631
                           7. Xã Triệu Đông           4.559    2.361    2.710    1.295     1.362
                           8. Xã Triệu Hòa            4.848    2.502    2.933    1.405     1.380

                           9. Xã Triệu Đại            4.485    2.294    2.699    1.306     1.269
                           10. Xã Triệu Độ            5.301    2.672    3.189    1.518     1.426
                           11. Xã Triệu Thuận         5.159    2.601    3.109    1.463     1.223
                           12. Xã Triệu Phƣớc         6.636    3.364    4.023    1.912     1.826
                           13. Xã Triệu Trạch         4.962    2.553    2.978    1.414     1.455
                           14. Xã Triệu Sơn           3.439    1.755    2.052      981     1.118

                           15. Xã Triệu Trung         4.825    2.442    2.854    1.350     1.334
                           16. Xã Triệu Tài           4.351    2.231    2.596    1.225     1.202
                           17. Xã Triệu An            5.386    2.751    3.262    1.555     1.428
                           18. Xã Triệu Vân           2.283    1.162    1.405      675      700
                           19. Xã Triệu Lăng          3.825    1.987    2.308    1.103     1.111

                        IX. Huyện Hải Lăng           84.552   42.708   42.952   20.832    23.892
                           1. TT. Hải Lăng            3.068    1.544    1.559      760      937
                           2. Xã Hải Phú              4.178    2.121    2.102    1.020     1.272
                           3. Xã Hải Thƣợng           4.969    2.500    2.526    1.250     1.539
                           4. Xã Hải Quy              4.450    2.270    2.261    1.098     1.163
                           5. Xã Hải Xuân             3.932    2.008    1.998      969     1.127

                           6. Xã Hải Vĩnh             4.336    2.192    2.203     1040     1.251



                                                           485
   490   491   492   493   494   495   496   497   498   499   500