Page 494 - NIEN GIAM 2017
P. 494
1. (Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2017
Dân số Lao động trong độ tuổi
(Ngƣời) (Ngƣời) Số hộ
(Hộ)
Tổng số Nữ Tổng số Nữ
19. Xã Linh Hải 2.491 1.288 1.462 716 682
20. Xã Linh Thƣợng 1.816 886 1.125 554 495
21. Xã Vĩnh Trƣờng 634 312 358 159 175
VI. Huyện Đakrông 40.958 20.499 40.511 20.264 9.673
1. TT. Krông KLang 3.898 1.957 3.843 1.931 1.059
2. Xã Ba Nang 3.204 1.595 3.169 1.577 588
3. Xã A Vao 2.959 1.505 2.928 1.488 602
4. Xã A Bung 2.463 1.276 2.458 1.265 629
5. Xã A Ngo 3.093 1.536 3.054 1.513 734
6. Xã Tà Rụt 4.420 2.254 4.353 2.221 1.118
7. Xã Húc Nghì 1.540 772 1.525 762 341
8. Xã Tà Long 3.407 1.697 3.385 1.689 717
9. Xã Đa Krông 5.539 2.762 5.459 2.715 1.163
10. Xã Mò Ó 1.713 844 1.688 834 426
11. Xã Hƣớng Hiệp 4.757 2.332 4.719 2.320 1.214
12. Xã Triệu Nguyên 1.107 544 1.103 544 307
13. Xã Ba Lòng 2.272 1.124 2.250 1.109 629
14. Xã Hải Phúc 586 301 577 296 146
VII. Huyện Cam Lộ 46.584 23.706 28.904 13.627 12.701
1. TT. Cam Lộ 6.618 3.484 4.206 2.038 1.795
2. Xã Cam Tuyền 5.369 2.673 3.208 1.493 1.252
3. Xã Cam An 5.276 2.732 3.270 1.554 1.468
4. Xã Cam Thủy 4.816 2.450 2.984 1.397 1.258
5. Xã Cam Thanh 2.420 1.259 1.499 653 688
6. Xã Cam Thành 7.021 3.373 4.386 2.168 1.958
7. Xã Cam Hiếu 5.538 2.783 3.458 1.648 1.582
8. Xã Cam Chính 4.302 2.213 2.668 1.279 1.230
9. Xã Cam Nghĩa 5.224 2.739 3.225 1.397 1.470
484