Page 492 - NIEN GIAM 2017
P. 492
1. (Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2017
Dân số Lao động trong độ tuổi
(Ngƣời) (Ngƣời) Số hộ
(Hộ)
Tổng số Nữ Tổng số Nữ
11. Xã Vĩnh Nam 3.250 1.668 1.906 955 995
12. Xã Vĩnh Khê 841 412 493 236 257
13. Xã Vĩnh Hòa 3.864 1.969 2.266 1.128 1.081
14. Xã Vĩnh Hiền 1.993 1.033 1.169 592 578
15. Xã Vĩnh Thủy 5.910 2.986 3.466 1.711 1.766
16. Xã Vĩnh Lâm 5.214 2.637 3.058 1.511 1.501
17. Xã Vĩnh Thành 3.648 1.871 2.140 1.072 1.021
18. Xã Vĩnh Tân 2.251 1.158 1.320 663 713
19. Xã Vĩnh Hà 1.403 683 823 391 501
20. Xã Vĩnh Sơn 6.259 3.222 3.671 1.846 1.781
21. Xã Vĩnh Giang 4.599 2.378 2.697 1.363 1.436
22. Xã Vĩnh Ô 1.102 519 646 298 323
IV. Huyện Hướng Hóa 87.204 44.544 47.045 23.169 21.055
1. TT. Khe Sanh 11.919 5.843 7.347 3.580 3.056
2. TT. Lao Bảo 11.291 5.753 6.694 3.327 2.757
3. Xã Tân Thành 3.505 1.835 2.019 1.014 956
4. Xã Tân Long 4.180 2.201 2.509 1.260 1.090
5. Xã Tân Lập 4.317 2.166 2.312 1.140 1.133
6. Xã Tân Liên 4.264 2.198 2.449 1.199 1.139
7. Xã Tân Hợp 4.427 2.127 2.758 1.292 1.260
8. Xã Hƣớng Lập 1.519 780 804 399 341
9. Xã Hƣớng Phùng 5.205 2.559 3.045 1.430 1.710
10. Xã Hƣớng Sơn 2.097 1.090 1.037 492 504
11. Xã Hƣớng Linh 2.205 1.143 998 500 492
12. Xã Hƣớng Tân 3.182 1.563 1.727 841 734
13. Xã Húc 3.714 1.886 1.694 830 745
14. Xã Ba Tầng 3.796 1.965 1.673 840 732
482