Page 437 - NIEN GIAM 2017
P. 437

238
                                 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
                                 và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
                                 phân theo loại hình và phân theo cấp học
                                 Average number of pupils per teacher and average number
                                 of pupils per class by types of ownership and by grade


                                                                            ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
                                                                        Năm học - School year
                                                                  2010-  2014-  2015-  2016-  Sơ bộ
                                                                   2011   2015   2016   2017   Prel.
                                                                                             2017-
                                                                                             2018


                        SỐ HỌC SINH BÌNH QUÂN MỘT GIÁO VIÊN
                        AVERAGE NUMBER OF PUPILS PER TEACHER         15    15     15     15    15

                         Tiểu học - Primary school                   15    15     15     15    15
                            Công lập - Public                        15    15     15     15    15
                            Ngoài công lập - Non-public              15    16     16     13    15
                         Trung học cơ sở - Lower secondary school    14    14     14     15    15
                            Công lập - Public                        14    14     14     15    16
                            Ngoài công lập - Non-public               8     7      7      6     7

                         Trung học phổ thông - Upper secondary school   18   16   15     15    15
                            Công lập - Public                        20    17     16     15    16
                            Ngoài công lập - Non-public              12     5      4      3     4

                        SỐ HỌC SINH BÌNH QUÂN MỘT LỚP HỌC
                        AVERAGE NUMBER OF PUPILS PER CLASS           29    28     27     27    28
                         Tiểu học - Primary school                   22    22     22     22    23
                            Công lập - Public                        22    22     22     22    23
                            Ngoài công lập - Non-public              30    31     29     23    30
                         Trung học cơ sở - Lower secondary school    32    32     32     33    33

                            Công lập - Public                        32    33     32     33    33
                            Ngoài công lập - Non-public              29    26     23     24    24
                         Trung học phổ thông - Upper secondary school   44   38   36     36    36
                            Công lập - Public                        43    38     37     36    36

                            Ngoài công lập - Non-public              48    19     15     13    19


                                                           428
   432   433   434   435   436   437   438   439   440   441   442