Page 442 - NIEN GIAM 2017
P. 442
243
Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
và trung cấp nghề
Number of schools and teachers of professional secondary
education
2010- 2014- 2015- 2016- Sơ bộ
2011 2015 2016 2017 Prel.
2017-
2018
SỐ TRƯỜNG (TRƯỜNG)
NUMBER OF SCHOOLS (SCHOOL) 3 4 3 3 3
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 2 2 1 1 1
Ngoài công lập - Non-public 1 2 2 2 2
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ƣơng - Central - - - - -
Địa phƣơng - Local 3 4 3 3 3
SỐ GIÁO VIÊN (NGƯỜI)
NUMBER OF TEACHERS (PERS.) 191 167 67 73 81
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 114 76 23 26 33
Nữ - Female 77 91 44 47 48
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 139 123 23 29 29
Ngoài công lập - Non-public 52 44 44 44 52
Phân theo cấp quản lý - By management level
Trung ƣơng - Central - - - - -
Địa phƣơng - Local 191 167 67 73 81
Phân theo trình độ chuyên môn
By professional qualification
Trên đại học - Postgraduate 72 89 26 37 38
Đại học, cao đẳng
University and College graduate 117 75 41 36 43
Trình độ khác - Other degree 2 3 - - -
Ghi chú: Từ ngày 01/01/2017, các trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp thuộc Bộ GD&ĐT chính thức
về Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, chuyển sang mô hình trường nghề (trừ các trường sư phạm).
433