Page 556 - môc lôc
P. 556
Số
thứ Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
tự
90 0720 Tốc độ tăng giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu
91 0721 Giá trị huy động vốn qua phát hành cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
92 0722 Quy mô thị trường trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nước
93 0723 Tốc độ tăng quy mô thị trường trái phiếu
94 0724 Tổng giá trị phát hành trái phiếu
08. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
95 0801 Diện tích cây hàng năm
96 0802 Diện tích cây lâu năm
97 0803 Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
98 0804 Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
99 0805 Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi
100 0806 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
101 0807 Diện tích rừng trồng mới tập trung
102 0808 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
103 0809 Diện tích thu hoạch thủy sản
104 0810 Sản lượng thủy sản
105 0811 Số lượng tàu khai thác thủy sản biển có động cơ
106 0812 Cân đối một số nông sản chủ yếu
107 0813 Tỷ lệ mất an ninh lương thực
108 0814 Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững
09. Công nghiệp
109 0901 Chỉ số sản xuất công nghiệp
110 0902 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
111 0903 Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị
ngành công nghiệp công nghệ cao
112 0904 Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người
theo sức mua tương đương
545