Page 554 - môc lôc
P. 554
Số
thứ Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
tự
05. Tài khoản quốc gia
44 0501 Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
45 0502 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
46 0503 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
47 0504 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
48 0505 Tích lũy tài sản
49 0506 Tiêu dùng cuối cùng
50 0507 Thu nhập quốc gia (GNI)
51 0508 Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
52 0509 Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
53 0510 Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước
54 0511 Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
55 0512 Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất
so với tổng sản phẩm trong nước
56 0513 Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)
57 0514 Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố
tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
58 0515 Tỷ trọng giá trị tăng thêm của dịch vụ logistics trong tổng sản phẩm
trong nước
59 0516 Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trong nước
60 0517 Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trong nước
06. Tài chính công
61 0601 Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
62 0602 Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
63 0603 Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước
64 0604 Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
65 0605 Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
66 0606 Bội chi ngân sách nhà nước
543