Page 559 - môc lôc
P. 559
Số
thứ Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
tự
158 1313 Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
159 1314 Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động
160 1315 Lưu lượng Internet băng rộng
161 1316 Tổng số chứng thư số đang hoạt động
162 1317 Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
163 1318 Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
164 1319 Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
165 1320 Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội
166 1321 Chi cho chuyển đổi số
14. Khoa học và công nghệ
167 1401 Số tổ chức khoa học và công nghệ
168 1402 Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
169 1403 Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
170 1404 Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
171 1405 Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
172 1406 Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
15. Giáo dục
173 1501 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
174 1502 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
175 1503 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
176 1504 Tỷ lệ phòng học kiên cố
177 1505 Số trường học các cấp
178 1506 Tỷ lệ phân luồng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông
vào học giáo dục nghề nghiệp
179 1507 Số sinh viên đại học trên 10.000 dân
548