Page 553 - môc lôc
P. 553
Số
thứ Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
tự
22 0207 Tỷ lệ người từ 05-17 tuổi tham gia lao động
23 0208 Năng suất lao động
24 0209 Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
25 0210 Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
26 0211 Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
27 0212 Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
28 0213 Tỷ lệ cơ quan quản lý nhà nước, chính quyền địa phương các cấp
có lãnh đạo chủ chốt là nữ
03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
29 0301 Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế
30 0302 Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp
31 0303 Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
32 0304 Số doanh nghiệp, số lao động, nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập
của người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
33 0305 Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp
34 0306 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
04. Đầu tƣ và xây dựng
35 0401 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
36 0402 Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước
37 0403 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
38 0404 Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế
39 0405 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
40 0406 Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
41 0407 Diện tích nhà ở bình quân đầu người
42 0408 Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm
43 0409 Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
542