Page 499 - môc lôc
P. 499
266
(Tiếp theo) Số tổ chức khoa học và công nghệ
(Cont.) Number of scientific and technological organizations
Sơ bộ
2019 2020 2021 2022 Prel.
2023
Chỉ số phát triển (Năm trƣớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 25,00 100,00 100,00 100,00 86,67
Phân theo loại hình tổ chức
By type of organizations
Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ - Scientific research and technology
development organizations - 100,00 100,00 100,00 33,33
Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Higher education institutions, colleges 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Scientific and technology service organizations 17,24 100,00 100,00 100,00 90,00
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp khác
Administrative agencies, other non-business
units - - - - -
Tổ chức ngoài nhà nước, doanh nghiệp
Non-state organizations, enterprises - - - - -
Phân theo lĩnh vực khoa học và công nghệ
By field of science and technology
Khoa học tự nhiên - Natural science - - - - -
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Engineering and technological science 27,78 140,00 100,00 100,00 100,00
Khoa học y dược
Medical and pharmacological sciences - 100,00 100,00 100,00 100,00
Khoa học nông nghiệp - Agricultural science 75,00 66,67 100,00 100,00 50,00
Khoa học xã hội - Social sciences 20,00 66,67 100,00 100,00 50,00
Khoa học nhân văn - Humanism sciences - - - - -
Phân theo loại hình kinh tế
By types of ownership
Kinh tế Nhà nước - State 24,41 100,00 100,00 100,00 84,62
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment sector - - - - -
489