Page 30 - môc lôc
P. 30

Tỷ suất chết thô
                Tỷ suất chết thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu người bị chết trong
          thời kỳ nghiên cứu.
                Công thức tính:
                                                 D
                                 CDR (‰)  =          × 1000
                                                Ptb

                Trong đó:

                CDR: Tỷ suất chết thô;
                D: Tổng số người chết trong thời kỳ nghiên cứu;

                Ptb: Dân số trung bình trong thời kỳ nghiên cứu.
                Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi là số đo mức độ chết của trẻ em
          trong năm đầu tiên của cuộc sống, được định nghĩa là số trẻ em dưới 1 tuổi
          chết tính bình quân trên 1000 trẻ em sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.
                                             D
                                      IMR =    0    1000
                                              B

                Trong đó:

                IMR: Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi;
                D0: Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 1 tuổi trong thời kỳ nghiên cứu;

                B: Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.
                Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi là số đo mức độ chết của trẻ em
          trong 5 năm đầu tiên của cuộc sống, được định nghĩa là số trẻ em dưới 5 tuổi
          chết tính bình quân trên 1000 trẻ em sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.

                                               D
                                    U5MR =    5  0    1000
                                               B

                Trong đó:

                U5MR: Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi;
                5D0: Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 5 tuổi trong thời kỳ nghiên cứu;

                B: Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.
                Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên là mức chênh lệch giữa số sinh và số chết
          so với dân số trong thời kỳ nghiên cứu. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên được biểu
          thị bằng tỷ lệ phần trăm hoặc phần nghìn.

                                             33
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35