Page 32 - môc lôc
P. 32

Tỷ suất di cư thuần phản ánh tình trạng nhập cư của dân số vào một
          đơn vị lãnh thổ và tình trạng xuất cư của dân số ra khỏi đơn vị lãnh thổ trong
          thời kỳ nghiên cứu. Tỷ suất di cư thuần được tính bằng hiệu số giữa người
          nhập cư và người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu tính
          bình quân trên 1000 dân của đơn vị lãnh thổ đó.
                Công thức tính:
                                              I - O
                                NR (‰)  =           ×  1000
                                               Ptb

                Trong đó:
                NR: Tỷ suất di cư thuần;

                I: Số người nhập cư trong 12 tháng trước thời điểm nghiên cứu;
                O: Số người xuất cư trong 12 tháng trước thời điểm nghiên cứu;
                Ptb: Dân số trung bình thời kỳ nghiên cứu.

                Hoặc:                   NR = IR - OR

                Trong đó:
                NR: Tỷ suất di cư thuần;

                IR: Tỷ suất nhập cư;

                OR: Tỷ suất xuất cư.
                Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phản ánh triển vọng một người
          mới sinh có thể sống được bao nhiêu năm nếu như mô hình chết hiện tại
          được tiếp tục duy trì, đây là chỉ tiêu thống kê chủ yếu của Bảng sống.

                                                T
                                           e =   0
                                            0
                                                l 0
                Trong đó:
                e0: Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (đơn vị tính: năm);

                T0: Tổng số năm của những người mới sinh trong Bảng sống sẽ tiếp
                    tục sống được;
                l0: Số người sống đến độ tuổi 0 của Bảng sống (tập hợp sinh ra sống
                    ban đầu được quan sát);

                Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh là một trong những chỉ tiêu tổng
          hợp được tính từ Bảng sống.


                                             35
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37