Page 28 - môc lôc
P. 28

Mật độ dân số là số dân tính bình quân trên một kilômét vuông diện
          tích lãnh thổ.
                Mật độ dân số được tính bằng cách chia dân số (dân số thời điểm hoặc
          dân số trung bình) của một vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ của
          vùng đó.

                Mật độ dân số có thể tính cho toàn quốc hoặc riêng từng vùng (nông
          thôn, thành thị, vùng kinh tế - xã hội); từng tỉnh, từng huyện, từng xã,...
          nhằm phản ánh tình hình phân bố dân số theo địa lý vào một thời gian
          nhất định.

                Công thức tính:
                            Mật độ dân số    =       Dân số
                                       2
                             (người/km )       Diện tích lãnh thổ
                Số hộ

                Hộ là một đơn vị xã hội, bao gồm một người ăn riêng, ở riêng hoặc
          nhiều người ăn chung và ở chung. Đối với những hộ có từ 2 người trở lên,
          các thành viên trong hộ có thể có hay không có quỹ thu chi chung; có thể có
          hoặc không có quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân; hoặc kết
          hợp cả hai.

                Tỷ số giới tính của dân số phản ánh số lượng nam giới tính trên 100
          nữ giới. Tỷ số giới tính của dân số được xác định theo công thức sau:
                          Tỷ số giới tính    =   Tổng số nam   × 100
                            của dân số         Tổng số nữ

                Tỷ suất sinh thô
                Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra sống
          trong thời kỳ nghiên cứu.

                Công thức tính:
                                                 B
                                 CBR (‰)  =          × 1000
                                                Ptb

                Trong đó:

                CBR: Tỷ suất sinh thô;
                B: Tổng số sinh trong thời kỳ nghiên cứu (tổng số trẻ em sinh ra sống
          trong thời kỳ nghiên cứu);
                Ptb: Dân số trung bình trong thời kỳ nghiên cứu.


                                             31
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33