Page 23 - môc lôc
P. 23
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Some main socio-economic indicators
Sơ bộ
ĐVT
2019 2020 2021 2022 Prel.
Unit
2023
6. GRDP bình quân đầu người
Gross regional domestic Triệu đồng
product per capita Mill. dongs 50,3 52,8 57,9 67,2 74,4
7. Thu ngân sách Nhà nước
State budget revenue “ 14938831 17590802 18859030 19447308 20594178
8. Chi ngân sách địa phương
Local budget expenditure " 14088298 16634333 16588299 18120345 17972999
9. Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn theo giá hiện hành
Investment at current prices “ 16555708 19370620 29849870 27106742 24351901
10. Sản lượng lương thực có hạt Tấn
Production of cereals Ton 286480,7 289441,1 294438,9 249121,2 305919,3
Trong đó: Lúa
Of which: Paddy ” 273310,5 276451,6 279318,0 235600,7 291315,7
11. Sản lượng thủy sản
Production of fishery “ 35985,6 35068,0 36064,8 35866 36724,4
12. Chỉ số sản xuất công nghiệp
Index of industrial production % 109,76 104,71 108,72 118,31 109,73
13. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu dịch vụ
Retail sales value of goods Tỷ đồng
and services Bill. dongs 21525,06 22070,19 23079,84 26678,71 30534,69
14. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân
năm - Annual average
consumer price index % 102,32 103,13 102,62 103,94 103,41
15. Học sinh phổ thông Học sinh
Number of pupils Pupil 129114 131069 133850 134880 136927
16. Số bác sỹ B.quân 10.000 dân Người
Doctor per 10,000 inhabitants Person 9,8 10,4 10,5 11,7 11,9
17. Số giường bệnh bình quân
10.000 dân Giường
Bed per 10,000 inhabitants Bed 32,0 31,7 33,9 33,8 34,4
22