Page 22 - môc lôc
P. 22
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Some main socio-economic indicators
Sơ bộ
ĐVT 2019 2020 2021 2022 Prel.
Unit
2023
1. Dân số trung bình Người
Average population Pers. 633440 637386 647790 650946 654198
Phân theo thành thị/nông thôn
By residence
Thành thị - Urban ” 196372 206863 210960 212586 214252
Nông thôn - Rural ” 437068 430523 436830 438360 439946
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male ” 314056 316012 321786 324027 325830
Nữ - Female ” 319384 321374 326004 326919 328368
2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số
Natural growth rate ‰ 8,52 9,55 8,22 7,19 7,85
3. Mật độ dân số Ng/km 2
Density population Pers./sq.km 135 136 138 138 139
4. TSP trên địa bàn (GRDP)
(Giá hiện hành)
Gross regional domestic product Triệu đồng
(At current prices) Mill. dongs 31888677 33681843 37509896 43734160 48657669
Trong đó - Of which:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, fishery ” 6742108 7457584 7876509 8283564 8873153
- Công nghiệp, xây dựng 7968605 8313625 10614723 14831071 17109924
Industry, construction ”
- Dịch vụ - Service ” 15781875 16364310 17330429 18807961 20726925
5. TSP trên địa bàn (GRDP)
(Giá SS 2010)
Gross regional domestic product 19120218 19834084 21137731 22649135 24181210
(At constant 2010 prices) ”
Trong đó - Of which:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản 4193638 4273117 4410079 4457086 4698828
Agriculture, forestry, fishery ”
- Công nghiệp, xây dựng 4560500 4883930 5614925 6429541 7034454
Industry, construction ”
- Dịch vụ - Service ” 9527364 9760875 10141703 10813472 11460171
21