Page 75 - Niên giám
P. 75

22
                              Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
                              Infant mortality rate by sex

                                                                ĐVT: Trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1.000 trẻ sinh sống
                                                                         Unit: Infant deaths per 1,000 live births

                                                       Tổng số              Chia ra - Of which
                                                        Total
                                                                      Nam - Male      Nữ - Female

                                   2015                 31,9             35,4            28,2

                                   2016                 31,3             34,8            27,7
                                   2017                 30,9             34,3            27,2

                                   2018                 30,7             34,1            27,1
                                   2019                 30,2             33,6            26,6

                                   2020                 30,7             33,9            27,0
                              Sơ bộ - Prel. 2021        26,7             29,8            23,4






                        23
                              Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
                              Under-five mortality rate by sex

                                                                ĐVT: Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1.000 trẻ sinh sống
                                                                     Unit: Under - five deaths per 1,000 live births
                                                       Tổng số              Chia ra - Of which
                                                        Total
                                                                      Nam - Male      Nữ - Female

                                   2015                 49,0             60,9            36,5

                                   2016                 48,1             59,8            35,8

                                   2017                 47,4             58,9            35,1
                                   2018                 47,1             58,6            34,9
                                   2019                 46,3             57,7            34,3

                                   2020                 47,1             58,6            34,6
                              Sơ bộ - Prel. 2021        40,7             51,1            29,7



                                                            72
   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80