Page 186 - Niên giám
P. 186
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
76
của các doanh nghiệp phân theo huyện/thị xã/thành phố
Annual average capital of enterprises by district
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill.dongs
2015 2017 2018 2019 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 30143,4 36765,1 41509,5 45510,4 51243,5
TP. Đông Hà - Dong Ha city 17662,6 18054,6 20780,0 22806,2 21994,0
TX. Quảng Trị - Quang Tri town 1150,0 1609,6 1571,6 1544,6 2047,2
Huyện Vĩnh Linh - Vinh Linh district 1641,2 2266,4 2369,1 2590,8 2882,4
Huyện Hƣớng Hóa - Huong Hoa district 3822,2 5476,1 6766,1 5714,8 7477,8
Huyện Gio Linh - Gio Linh district 1236,7 3551,1 3928,9 4531,9 6393,1
Huyện Đakrông - Dakrong district 1208,3 1408,5 1195,7 2817,6 4511,1
Huyện Cam Lộ - Cam Lo district 1641,1 1993,8 2239,8 2581,0 2514,4
Huyện Triệu Phong - Trieu Phong district 1040,1 1387,2 1373,9 1414,7 1624,6
Huyện Hải Lăng - Hai Lang district 741,2 1017,8 1284,4 1507,3 1795,4
Huyện Cồn Cỏ - Con Co district - - - 1,5 3,5
180