Page 484 - NIEN GIAM 2017
P. 484

266
                                 Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
                                 phân theo thành thị, nông thôn, khoản chi và phân theo
                                 nhóm thu nhập
                                 Monthly average expenditure per capita at current prices
                                 by residence, by types of expenditure and by income quintile

                                                                 ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
                                                                 2008   2010   2012   2014   2016


                                    TỔNG SỐ - TOTAL              625,0   831,9  1457,7  1563,9  1841,9
                        Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
                             Thành thị - Urban                   878,0  1151,6  1895,1  2097,0  2198,9
                             Nông thôn - Rural                   555,0   714,6  1315,4  1360,1  1705,5
                        Phân theo khoản chi - By type of expenditure
                          Chi cho đời sống - Living expenditure   538,9   774,0  1348,6  1437,3  1683,6
                           Chi cho ăn, uống, hút
                           Eating, drinking and smoking expenditure   315,5   459,7   631,7   756,7   835,0
                              Trong đó - Of which:
                                  Lƣơng thực - Food               93,8   98,5   115,1   122,6   124,6
                                  Thực phẩm - Foodstuff          134,3   180,6   306,1   328,1   434,9
                           Chi không phải ăn, uống, hút
                           Non eating, drinking and smoking expenditure   223,5   314,3   716,9   680,6   848,7
                           Trong đó - Of which:
                             May mặc, giày dép - Garment, sandals   25,2   27,6   48,0   56,0   60,6
                             Nhà ở, điện, nƣớc, vệ sinh
                             Housing, electricity, water, sanitation   14,0   33,7   41,8   81,0   169,3
                             Y tế - Health care                   33,9   41,5   68,5   130,4   157,9
                             Đi lại và bƣu điện
                             Travel and communication             64,5   84,4   359,6   172,4   168,9
                             Giáo dục - Education                 47,3   48,9   79,8   88,6   93,3
                          Chi tiêu khác - Others                  88,0   57,9   109,1   126,6   158,3
                        Phân theo nhóm thu nhập -  By income quintile
                             Nhóm 1 - Quintile 1                293,88   309,5   528,3   832,3   835,1
                             Nhóm 2 - Quintile 2                507,58   405,3   821,9   984,8  1485,4
                             Nhóm 3 - Quintile 3                612,09   869,3   956,8  1419,5  1684,0
                             Nhóm 4 - Quintile 4                653,99   941,6  1206,3  1952,0  2639,9
                             Nhóm 5 - Quintile 5               1030,33  1618,9  3750,1  2631,5  2595,3
                        Chênh lệch chi tiêu giữa nhóm thu nhập cao
                        nhất với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) - The
                        highest incom quintile compared with the lowest
                        income quintile (Time)                     3,5    5,2    7,1    3,2    3,1
                             Thành thị - Urban                     3,2    4,6    3,9    2,4    3,2
                             Nông thôn - Rural                     2,7    4,2    8,4    3,4    3,4


                                                           474
   479   480   481   482   483   484   485   486   487   488   489