Page 482 - NIEN GIAM 2017
P. 482

265
                                 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
                                 phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu
                                 và phân theo nhóm thu nhập
                                 Monthly average income per capita at current prices
                                 by residence, income source and by income quintiles

                                                                   ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs

                                                                  2008   2010   2012   2014   2016

                               TỔNG SỐ - TOTAL                   659,6   950,7  1342,6  1804,4  2098,7

                        Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
                            Thành thị - Urban                    973,3  1282,5  1899,3  2734,4  3236,4
                            Nông thôn - Rural                    533,6   825,6  1135,2  1433,8  1656,9

                        Phân theo nguồn thu - By income source
                            Tiền lƣơng, tiền công - Salary & wage   210,5   366,1   537,3   787,4   937,8
                            Nông, lâm nghiệp và thủy sản
                            Agriculture, forestry & fishing      199,6   210,8   402,7   380,5   459,1
                            Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
                            Non-agriculture, forestry & fishing   142,1   287,3   237,4   427,6   498,1
                            Thu từ nguồn khác - Others           107,4   86,5   165,3   208,9   203,7

                        Phân theo nhóm thu nhập - By income quintile
                            Nhóm 1 - Quintile 1                  220,9   322,4   410,5   493,5   525,7
                            Nhóm 2 - Quintile 2                  366,4   533,9   697,8   904,8  1077,5

                            Nhóm 3 - Quintile 3                  527,1   756,5  1010,9  1395,4  1652,7
                            Nhóm 4 - Quintile 4                  746,6   982,7  1514,9  2059,3  2520,7
                            Nhóm 5 - Quintile 5                 1439,7  2168,5  3070,0  4151,1  4897,8
                        Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất
                        với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần)
                        The highest income quintile compared with
                        the lowest income quintile (Time)         6,52   6,72   7,48   8,41   9,32
                            Thành thị - Urban                     6,50   6,65   6,93   5,72   6,25
                            Nông thôn - Rural                     5,46   5,66   6,42   7,56   8,26
                        Chênh lệch thu nhập giữa thành thị và nông
                        thôn (Lần) - Income gap between urban and   1,82   1,55   1,67   1,91   1,95
                        rural areas (time)



                                                           472
   477   478   479   480   481   482   483   484   485   486   487