Page 541 - môc lôc
P. 541
285
Thu nhập bình quân đầu ngƣời một tháng
theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn,
nguồn thu và theo nhóm thu nhập
Monthly average income per capita at current prices
by residence, income source and by income quintiles
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
Sơ bộ
2018 2020 2021 2022 Prel.
2023
TỔNG SỐ - TOTAL 2542,2 2853,4 3025,7 3380,0 3582,5
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Thành thị - Urban 3540,0 3953,3 4167,2 4547,0 4790,2
Nông thôn - Rural 2110,0 2373,0 2476,5 2713,0 2899,8
Phân theo nguồn thu - By income source
Tiền lương, tiền công - Salary & wage 1177,3 1282,0 1508,9 1691,7 1876,1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry & fishing 449,6 552,0 571,4 626,8 603,5
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
Non-agriculture, forestry & fishing 610,1 664,1 644,8 758,4 820,5
Thu từ nguồn khác - Others 305,2 355,3 300,6 303,1 282,4
Phân theo nhóm thu nhập
By income quintile
Nhóm 1 - Quintile 1 704,1 667,7 719,9 762,3 908,6
Nhóm 2 - Quintile 2 1383,0 1266,2 1438,3 1625,7 2068,9
Nhóm 3 - Quintile 3 2077,8 2272,0 2574,2 2728,3 3018,0
Nhóm 4 - Quintile 4 3036,1 3336,4 3497,5 3558,7 4192,4
Nhóm 5 - Quintile 5 5535,7 6741,4 6920,1 7168,2 7757,3
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất
với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần)
The highest income quintile compared
with the lowest income quintile (Time) 7,86 10,10 9,61 9,40 8,54
Thành thị - Urban 7,18 7,32 5,70 9,32 4,31
Nông thôn - Rural 8,12 8,86 10,10 9,92 9,80
Chênh lệch thu nhập giữa thành thị và
nông thôn (Lần) - Income gap between
urban and rural areas (time) 1,68 1,61 1,68 1,70 1,65
530