Page 490 - môc lôc
P. 490

258
                     Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
                     phân theo cấp học và theo giới tính
                     Enrolment rate of general education by grade and by sex

                                                                     Đơn vị tính - Unit: %
                                                         Năm học - School year

                                                                              Sơ bộ
                                                   2019-   2020-  2021-   2022-  Prel.
                                                   2020   2021   2022   2023  2023-
                                                                               2024


          TỶ LỆ ĐI HỌC CHUNG
          GENERAL ENROLMENT RATE                  95,18   95,19   96,30  96,35   96,47
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     96,45   95,63   96,63  96,96   96,52

           Tiểu học - Primary school             100,98  101,87   99,98  99,98  103,61
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,81   99,70  100,03  100,06  103,85

           Trung học cơ sở - Lower secondary school   98,32   98,86   97,76  97,84   99,89
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     96,61   98,63   98,84  98,41   99,98

           Trung học phổ thông - Upper secondary school   73,26   77,37   85,64  85,73   77,69
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     87,63   83,73   88,37  88,82   79,63


          TỶ LỆ ĐI HỌC ĐÚNG TUỔI
          ENROLMENT RATE AT RIGHT AGE             92,72   92,77   94,40  94,57   93,66
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     95,36   93,12   94,81  95,98   94,92

           Tiểu học - Primary school              99,90   98,85   98,87  99,32   99,76
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     99,80   98,59   99,75  99,72   99,89

           Trung học cơ sở - Lower secondary school   95,30   96,31   96,58  96,31   98,45
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     93,02   95,13   97,47  96,91   98,52

           Trung học phổ thông - Upper secondary school   70,40   76,24   78,13  77,30   76,95
              Trong đó: Nữ - Of which: Female     82,22   81,33   79,92  78,66   78,52








                                             480
   485   486   487   488   489   490   491   492   493   494   495