Page 193 - môc lôc
P. 193
67
Đầu tƣ trực tiếp của nƣớc ngoài
đƣợc cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tƣ chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
Foreign direct investment projects licensed
by main counterparts
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2023)
Số dự án Vốn đăng ký
được cấp phép (Triệu đô la Mỹ)
Number of Registered capital
projects (Mill. USD)
TỔNG SỐ - TOTAL
(Các đối tác chủ yếu - Main counterparts) 20 2532,96
Công ty TNHH Chaichaireon Việt - Thái 1 6,5
Công ty TNHH Cao su Camel Việt Nam 1 4,9
Cty TNHH Phát triển thương mại Thái Dương - Lao Bảo 1 4,5
Công ty TNHH Shaiyo AA Việt Nam 1 1,4
Công ty TNHH Hồng Đức Vượng 1 5,0
Công ty CP chăn nuôi CP Việt Nam 1 3,0
Công ty TNHH My Anh - Khe Sanh 2 6,7
Công ty TNHH sản xuất dụng cụ thể thao và du lịch Jinquan 1 4,25
Công ty TNHH Ngọc Tuấn SURIMI 1 0,89
Công ty TNHH PI VINA Quảng Trị 1 20,0
Công ty Hiệp Phú VICO 1 10,0
Công ty TNHH thủy sản liên hiệp quốc tế Elites Việt Trung 1 3,2
Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng tỉnh Quảng Trị - GĐ 1 1 2317,26
Công ty liên doanh TNHH KCN Việt Nam - Singapore;
Công ty cổ phần đô thị Amata Biên Hòa;
Sumitomo Corporation 1 88,25
Công ty TNHH Sangshin Central Việt Nam 1 4,00
Công ty TNHH Slow Việt Nam 1 0,05
Công ty TNHH Winzen Knitwear (Vietnam) 1 1,25
Công ty Cổ phần Điện mặt trời Quảng Trị 1 51,06
Công ty cổ phần Long Hưng Thịnh QT 1 0,75
189