Page 13 - môc lôc
P. 13

Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
                          Some main socio-economic indicators

                                                                              Sơ bộ
                                     ĐVT
                                               2019    2020    2021    2022    Prel.
                                     Unit
                                                                               2023

          6. GRDP bình quân đầu người
             Gross regional domestic   Triệu đồng
             product per capita    Mill. dongs   50,3   52,8    57,9   65,0    71,0
          7. Thu ngân sách Nhà nước
             State budget revenue     “     14938831  17590802   18859030  19447308  20637452

          8. Chi ngân sách địa phương
             Local budget expenditure   "   14088298  16634333   16588299  18120345  17426640
          9. Vốn đầu tư thực hiện trên
             địa bàn theo giá hiện hành
             Investment at current prices   “   16555708  19370620  29849870  27106742  24351901

          10. Sản lượng lương thực có hạt    Tấn
             Production of cereals   Ton    286480,7  289441,1  294438,9  249121,2  305919,3
              Trong đó: Lúa
              Of which: Paddy         ”     273310,5  276451,6  279318,0  235600,7  291315,7
          11. Sản lượng thủy sản
             Production of fishery    “      35985,6   35068,0   36064,8   35866   36724,4

          12. Chỉ số sản xuất công nghiệp
             Index of industrial production   %   109,76   104,71   108,72   118,31   109,73
          13. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
             và doanh thu dịch vụ
             Retail sales value of goods    Tỷ đồng
             and services          Bill. dongs  21525,06  22070,19  23079,84  26678,71  30534,69
          14. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân
             năm - Annual average
             consumer price index     %       102,32   103,13   102,62   103,94   103,41
          15. Học sinh phổ thông    Học sinh
              Number of pupils       Pupil   129114   131069   133850   134880   136927
          16. Số bác sỹ B.quân 10.000 dân                                             Người
             Doctor per 10,000 inhabitants   Person   9,8   10,4   10,5   11,7   11,9

          17. Số giường bệnh bình quân
             10.000 dân             Giường
             Bed per 10,000 inhabitants   Bed   32,0   31,7    33,9    33,8    34,4




                                             14
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18