Page 493 - Niên giám
P. 493

255
                                 (Tiếp theo) Số tổ chức khoa học và công nghệ
                                 (Cont.) Number of scientific and technological organizations


                                                              2015    2018     2019    2020   Sơ bộ
                                                                                               Prel.
                                                                                              2021

                                                                Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
                                                                   Index (Previous year = 100) - %


                        TỔNG SỐ - TOTAL                      101,45   95,24   25,00   100,00   106,67
                        Phân theo loại hình tổ chức
                        By type of organizations
                         Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
                         công nghệ - Scientific research and
                         technology development organizations   100,00    -       -   100,00   100,00
                         Cơ sở giáo dục và đào tạo
                         Education and training establishments   100,00   66,67   100,00   100,00   100,00
                         Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
                         Scientific and technology service
                         organizations                       101,61   103,57   17,24   100,00   110,00

                        Phân theo lĩnh vực khoa học
                        By kinds of scientific sectors

                         Khoa học tự nhiên - Natural science   100,00     -       -       -       -
                         Khoa học kỹ thuật và công nghệ
                         Engineering and technological science   100,00   180,00   27,78   140,00   100,00
                         Khoa học nông nghiệp - Agricultural science   100,00   50,00   75,00   66,67   150,00

                         Khoa học y dƣợc
                         Medical and pharmacological sciences   100,00   95,65    -   100,00   100,00
                         Khoa học xã hội - Social sciences    107,69   107,14   20,00   66,67   100,00
                         Khoa học nhân văn - Humanism sciences   100,00   33,33   -       -       -

                        Phân theo loại hình kinh tế
                        By types of ownership

                         Kinh tế Nhà nƣớc - State            101,54   101,75   24,41   100,00   100,00
                         Kinh tế ngoài Nhà nƣớc - Non-State   100,00   33,33   100,00   100,00   150,00
                         Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
                         Foreign investment sector                -       -       -       -       -

                        Ghi chú: Từ năm 2019, áp dụng theo thông tư mới chỉ tính số tổ chức KH-CN được cấp giấy chứng nhận.


                                                            481
   488   489   490   491   492   493   494   495   496   497   498