Page 222 - Niên giám
P. 222

95
                              Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
                              phân theo loại hình doanh nghiệp
                              Profit before taxes of enterprises
                              by types of enterprise


                                                               2015     2017   2018    2019    2020


                                                                       Tỷ đồng - Bill. dongs


                        TỔNG SỐ - TOTAL                        113,8   248,7   425,3   629,1   70,0
                        Doanh nghiệp Nhà nước
                        State owned enterprise                  67,6   107,4   102,6   103,4   84,4

                           DN 100% vốn Nhà nƣớc
                           100% capital State owned             22,6    43,9    28,3   32,1    24,7

                           DN hơn 50% vốn Nhà nƣớc
                           Over 50% capital State owned         45,0    63,5    74,3   71,3    59,7

                        Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
                        Non-State enterprise                    16,0    82,1   205,8   406,1   -115,6

                           Tƣ nhân - Private                   -68,1    -6,3    -6,5   -10,4   -2,0
                           Công ty hợp danh - Collective name      -      -       -       -     0,4

                           Công ty TNHH - Limited Co.            0,4   -57,4   209,4   443,6   -129,7
                           Công ty cổ phần có vốn Nhà nƣớc
                           Joint stock Co. having capital of State   1,3   1,5   1,2    1,9    30,4

                           Công ty cổ phần không có vốn Nhà nƣớc
                           Joint stock Co. without capital of State   82,4   144,3   1,7   -29,0   -14,7

                        Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
                        Foreign investment enterprise           30,2    59,2   116,9   119,6   101,2
                           DN 100% vốn nƣớc ngoài
                           100% foreign capital                 30,2    35,6    79,4   90,4    93,2

                           DN liên doanh với nƣớc ngoài
                           Joint venture                           -    23,6    37,5   29,2     8,0





                                                            216
   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226   227