Page 179 - Nien giam 2019
P. 179

Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
                        76
                              của các doanh nghiệp phân theo huyện/thị xã/thành phố
                              Annual average capital of enterprises by district

                                                                            ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill.dongs
                                                              2015      2016       2017      2018



                        TỔNG SỐ - TOTAL                     30143,4   31772,5    36765,1   41509,5

                        TP. Đông Hà - Dong Ha city          17662,6   16416,0    18054,6   20780,0


                        TX. Quảng Trị - Quang Tri town      1150,0      982,9     1609,6    1571,6

                        Huyện Vĩnh Linh - Vinh Linh district   1641,2   1925,0    2266,4    2369,1

                        Huyện Hƣớng Hóa - Huong Hoa district   3822,2   4436,2    5476,1    6766,1


                        Huyện Gio Linh - Gio Linh district   1236,7    3102,4     3551,1    3928,9

                        Huyện Đakrông - Dakrong district    1208,3     1117,7     1408,5    1195,7

                        Huyện Cam Lộ - Cam Lo district      1641,1     1652,9     1993,8    2239,8

                        Huyện Triệu Phong - Trieu Phong district   1040,1   1273,8   1387,2   1373,9

                        Huyện Hải Lăng - Hai Lang district   741,2      864,1     1017,8    1284,4


                        Huyện Cồn Cỏ - Con Co district          -         1,5        -          -























                                                           174
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184