Page 176 - Nien giam 2019
P. 176

(Tiếp theo) Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
                        74
                              của các doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp
                              (Cont.) Annual average capital of enterprises
                              by types of enterprise


                                                            2010    2015     2016    2017     2018


                                                                    Cơ cấu - Structure (%)

                        TỔNG SỐ - TOTAL                    100,00   100,00   100,00   100,00   100,00

                        Doanh nghiệp Nhà nước
                        State owned enterprise              23,23   12,73   13,55    12,16   11,31

                           DN 100% vốn Nhà nƣớc
                           100% capital State owned         17,60    6,34    6,12     5,30    4,02

                           DN hơn 50% vốn Nhà nƣớc
                           Over 50% capital State owned      5,63    6,39    7,43     6,86    7,29

                        Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
                        Non-State enterprise                75,15   85,54   84,14    85,13   85,82

                          Tƣ nhân - Private                 8,90     8,85   4,893    3,95     2,73
                          Công ty hợp danh - Collective name   -       -        -       -       -

                          Công ty TNHH - Limited Co.        39,68   44,74   40,10    41,90   42,81
                          Công ty cổ phần có vốn Nhà nƣớc
                          Joint stock Co. having capital of State   2,75   0,39   0,44   0,20   0,15
                          Công ty cổ phần không có vốn Nhà nƣớc
                          Joint stock Co. without capital of State   23,82   31,56   38,71   39,08   40,13

                        Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
                        Foreign investment enterprise       1,62     1,73    2,31    2,71     2,87

                          DN 100% vốn nƣớc ngoài
                          100% foreign capital              1,62     1,73    1,86    2,03     2,11

                          DN liên doanh với nƣớc ngoài
                          Joint venture                        -       -     0,45    0,68     0,76











                                                           171
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181