Page 497 - Nien giam 2018
P. 497

271
                                 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
                                 phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu
                                 và phân theo nhóm thu nhập
                                 Monthly average income per capita at current prices
                                 by residence, income source and by income quintiles
                                                                   ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
                                                                  2010   2012   2014   2016  Sơ bộ
                                                                                              Prel.
                                                                                             2018


                               TỔNG SỐ - TOTAL                   950,7  1342,6  1804,4  2098,7  2550,0
                        Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
                            Thành thị - Urban                   1282,5  1899,3  2734,4  3236,4  3540,0
                            Nông thôn - Rural                    825,6  1135,2  1433,8  1656,9  2110,0

                        Phân theo nguồn thu - By income source
                            Tiền lương, tiền công - Salary & wage   366,1   537,3   787,4   937,8  1160,0
                            Nông, lâm nghiệp và thủy sản
                            Agriculture, forestry & fishing      210,8   402,7   380,5   459,1   497,0
                            Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
                            Non-agriculture, forestry & fishing   287,3   237,4   427,6   498,1   613,0

                            Thu từ nguồn khác - Others            86,5   165,3   208,9   203,7   280,0
                        Phân theo nhóm thu nhập - By income quintile
                            Nhóm 1 - Quintile 1                  322,4   410,5   493,5   525,7   562,0

                            Nhóm 2 - Quintile 2                  533,9   697,8   904,8  1077,5  1280,0
                            Nhóm 3 - Quintile 3                  756,5  1010,9  1395,4  1652,7  1980,0
                            Nhóm 4 - Quintile 4                  982,7  1514,9  2059,3  2520,7  3050,0
                            Nhóm 5 - Quintile 5                 2168,5  3070,0  4151,1  4897,8  5880,0

                        Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất
                        với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần)
                        The highest income quintile compared with
                        the lowest income quintile (Time)         6,72   7,48   8,41   9,32   10,46
                            Thành thị - Urban                     6,65   6,93   5,72   6,25   7,18
                            Nông thôn - Rural                     5,66   6,42   7,56   8,26   9,12

                        Chênh lệch thu nhập giữa thành thị và nông
                        thôn (Lần) - Income gap between urban and
                        rural areas (time)                        1,55   1,67   1,91   1,95   1,68




                                                           484
   492   493   494   495   496   497   498   499   500   501   502