Page 500 - Nien giam 2018
P. 500
272
(Tiếp theo) Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá
hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, khoản chi và phân
theo nhóm thu nhập
(Cont.) Monthly average expenditure per capita at current
prices by residence, by types of expenditure and by income
quintile
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2010 2012 2014 2016 Sơ bộ
Prel.
2018
Phân theo nhóm thu nhập - By income quintile
Nhóm 1 - Quintile 1 309,5 528,3 832,3 835,1 910,0
Nhóm 2 - Quintile 2 405,3 821,9 984,8 1485,4 1520,0
Nhóm 3 - Quintile 3 869,3 956,8 1419,5 1684,0 1880,0
Nhóm 4 - Quintile 4 941,6 1206,3 1952,0 2639,9 3050,0
Nhóm 5 - Quintile 5 1618,9 3750,1 2631,5 2595,3 2630,0
Chênh lệch chi tiêu giữa nhóm thu nhập cao
nhất với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) - The
highest income quintile compared with the
lowest income quintile (Time) 5,2 7,1 3,2 3,1 2,9
Thành thị - Urban 4,6 3,9 2,4 3,2 3,3
Nông thôn - Rural 4,2 8,4 3,4 3,4 3,1
487