Page 479 - môc lôc
P. 479
248
(Tiếp theo) Số trƣờng học phổ thông
(Cont.) Number of schools of general education
Năm học - School year
Sơ bộ
2019- 2020- 2021- 2022- Prel.
2020 2021 2022 2023 2023-
2024
Chỉ số phát triển (Năm trƣớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 92,65 98,24 99,55 100,00 99,55
Tiểu học - Primary school 80,23 97,10 100,00 100,00 98,51
Công lập - Public 80,23 97,10 100,00 100,00 98,51
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Trung học cơ sở - Lower secondary school 75,00 95,56 97,67 100,00 100,00
Công lập - Public 75,00 95,56 97,67 100,00 100,00
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Trung học phổ thông - Upper secondary school 96,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Công lập - Public 96,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Tiểu học và trung học cơ sở
Primary and lower secondary school 120,90 98,77 100,00 100,00 101,25
Công lập - Public 120,90 98,77 100,00 100,00 101,25
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Trung học cơ sở và trung học phổ thông
Lower and Upper secondary school 120,00 100,00 100,00 116,67 85,71
Công lập - Public 120,00 100,00 100,00 116,67 85,71
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông
Rimary, Lower and Upper secondary school 100,00 150,00 100,00 66,67 100,00
Công lập - Public - - 100,00 - -
Ngoài công lập - Non-public 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
469