Page 310 - môc lôc
P. 310

Sản  ƣợng ngô là sản lượng ngô hạt khô sạch đã thu hoạch trong vụ.
                Sản   ƣợng  cây  chất  bột  có  củ  gồm  sản  lượng  sắn,  khoai  lang,
          khoai mỡ, khoai sọ, khoai nước, dong giềng và các loại cây chất bột có

          củ khác sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định.
                Số  ƣợng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác là số đầu con gia súc,

          gia cầm hoặc vật nuôi khác còn sống trong quá trình chăn nuôi có tại
          thời điểm quan sát, bao gồm:

                Số lượng gia súc: Tổng số trâu, bò hiện có tại thời điểm quan sát
          (gồm cả trâu, bò mới sinh sau 24 giờ); tổng số lượng lợn hiện có tại thời
          điểm quan sát, gồm lợn thịt, lợn nái và lợn đực giống (không tính lợn
          con chưa tách m ); số lượng gia súc khác, bao gồm số ngựa, dê, cừu,
          hươu, nai,... có tại thời điểm quan sát.

                Tổng số gia cầm: Số gà, vịt, ngan, ngỗng nuôi lấy thịt và đẻ trứng;
          số lượng gia cầm khác: số chim cút, bồ câu, đà điểu... có tại thời điểm
          quan sát.

                Số lượng vật nuôi khác: Số thỏ, chó, ong, trăn, rắn... có tại thời

          điểm quan sát.
                Sản  ƣợng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là khối lượng sản phẩm

          chính của vật nuôi chủ yếu (gia súc, gia cầm và vật nuôi khác) do lao
          động chăn nuôi kết hợp với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi
          tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm:

                Sản lượng thịt hơi xuất chuồng: Trọng lượng sống của từng loại
          gia súc, gia cầm và vật nuôi khác khi xuất chuồng với mục đích để giết
          thịt (bán, cho, biếu, tặng, tự tiêu dùng trong gia đình...); không tính trọng
          lượng của gia súc, gia cầm và vật nuôi khác xuất chuồng bán để nuôi
          tiếp và những con còi cọc, bị bệnh nhưng vẫn giết mổ lấy thịt.

                Sản lượng sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ: Các loại sản

          phẩm thu được trong quá trình chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi
          khác nhưng không qua giết mổ như sữa, trứng gia cầm, kén tằm, mật
          ong, lông cừu, nhung hươu...



                                            305
   305   306   307   308   309   310   311   312   313   314   315