Page 476 - Niên giám
P. 476
239
(Tiếp theo) Số giáo viên phổ thông
(Cont.) Number of teachers of general education
Năm học - School year
2015- 2018- 2019- 2020- Sơ bộ
2016 2019 2020 2021 Prel.
2021-
2022
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 101,33 95,61 101,61 99,12 99,48
Tiểu học - Primary school 102,15 94,15 102,70 100,22 97,08
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 102,30 94,24 102,70 96,60 97,22
Công lập - Public 102,14 94,02 102,47 100,39 96,72
Ngoài công lập - Non-public 103,13 109,38 125,71 86,36 131,58
Trung học cơ sở - Lower secondary school 100,99 95,40 102,74 94,64 100,51
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 101,29 95,17 102,82 90,62 94,60
Công lập - Public 100,79 94,88 102,54 95,26 100,12
Ngoài công lập - Non-public 128,57 154,17 116,22 55,81 141,67
Trung học phổ thông - Upper secondary school 100,00 99,60 97,09 104,63 103,52
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 101,73 99,67 97,09 84,40 109,04
Công lập - Public 99,93 99,27 96,38 104,10 104,94
Ngoài công lập - Non-public 109,09 133,33 150,00 130,00 48,72
464