Page 346 - Niên giám
P. 346
202
(Tiếp theo) Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ
khai thác thủy sản biển phân theo nhóm công suất,
nghề đánh bắt
(Cont.) The number of boats, motor boats for exploitation of
marine resources by capacity group and by industry of catching
2015 2018 2019 2020 2021
II. CÔNG SUẤT TÀU, THUYỀN
MOTOR BOATS (CV) 70028 112760 113255 121545 119084
Phân theo nhóm công suất
By capacity group
Dƣới 20CV - Under 20CV 14604 17518 18174 18475 18772
Từ 20CV đến dƣới 50CV
From 20CV to under 50CV 6477 9034 7911 8755 7921
Từ 50CV đến dƣới 90CV
From 50CV to under 90CV 646 782 770 944 618
Từ 90CV đến dƣới 250CV
From 90 CV to under 250CV 13913 5686 7248 7159 6614
Từ 250CV đến dƣới 400CV
From 250CV to under 400CV 14798 6506 7220 6190 6040
Từ 400CV trở lên - From 400CV and over 19590 73234 71932 80022 79119
339