Page 213 - Niên giám
P. 213

89
                              Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
                              phân theo loại hình doanh nghiệp
                              Total compensation of employees in enterprises
                              by types of enterprise


                                                              2015     2017    2018    2019    2020



                                                                      Tỷ đồng - Bill. dongs

                        TỔNG SỐ - TOTAL                      1633,8   1922,2   1968,1   2011,1   1777,9

                        Doanh nghiệp Nhà nước
                        State owned enterprise                361,3   331,4   285,7   290,1   220,7
                          DN 100% vốn Nhà nƣớc
                          100% capital State owned            141,9   144,8    97,8    89,6   100,6

                          DN hơn 50% vốn Nhà nƣớc
                          Over 50% capital State owned        219,4   186,6   187,9   200,5   120,0

                        Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
                        Non-State enterprise                 1232,5   1509,9   1561,7   1533,0   1388,3

                          Tƣ nhân - Private                   118,5    79,2    66,8    43,4    22,3

                          Công ty hợp danh - Collective name      -       -       -     0,1     1,3
                          Công ty TNHH - Limited Co.          611,9   739,7   750,4   843,0   715,1

                          Công ty cổ phần có vốn Nhà nƣớc
                          Joint stock Co. having capital of State   14,3   11,1   8,9   2,4    63,7

                          Công ty cổ phần không có vốn Nhà nƣớc
                          Joint stock Co. without capital of State   487,8   679,9   735,6   644,1   585,9

                        Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
                        Foreign investment enterprise          40,0    80,9   120,7   188,0   168,9

                          DN 100% vốn nƣớc ngoài
                          100% foreign capital                 40,0    75,9    83,5   140,7   141,8

                          DN liên doanh với nƣớc ngoài
                          Joint venture                           -     5,0    37,2    47,3    27,1



                                                            207
   208   209   210   211   212   213   214   215   216   217   218