Page 178 - Niên giám
P. 178

(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
                        71
                              tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
                              (Cont.) Number of female employees in enterprises
                              as of annual 31 December by types of enterprise


                                                                 2015    2017   2018   2019    2020



                                                                       Cơ cấu - Structure (%)

                        TỔNG SỐ - TOTAL                        100,00  100,00  100,00  100,00  100,00

                        Doanh nghiệp Nhà nước
                        State owned enterprise                  27,84   12,41   11,63   9,70   8,25
                           DN 100% vốn Nhà nƣớc
                           100% capital State owned              9,14    5,94   2,99    2,52   2,66

                           DN hơn 50% vốn Nhà nƣớc
                           Over 50% capital State owned         18,70    6,47   8,64    7,18   5,59

                        Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
                        Non-State enterprise                    69,37   79,08   78,67   73,90   73,00

                           Tƣ nhân - Private                     9,85    7,27   6,23    4,00   2,51

                           Công ty hợp danh - Collective name       -       -      -    0,01   0,10

                           Công ty TNHH - Limited Co.           37,58   45,97   43,22   43,20   42,81
                           Công ty cổ phần có vốn Nhà nƣớc
                           Joint stock Co. having capital of State   0,49   0,31   0,19   0,06   1,88

                           Công ty cổ phần không có vốn Nhà nƣớc
                           Joint stock Co. without capital of State   21,45   25,53   29,03   26,63   25,70

                        Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
                        Foreign investment enterprise            2,79    8,51   9,70   16,40   18,75
                           DN 100% vốn nƣớc ngoài
                           100% foreign capital                  2,79    5,12   5,35   12,14   13,89
                           DN liên doanh với nƣớc ngoài
                           Joint venture                            -    3,39   4,35    4,26   4,86





                                                            172
   173   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183