Page 110 - Nien giam 2019
P. 110
45
(Tiếp theo) Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước
(Cont.) Structure of State budget revenue
Đơn vị tính - Unit: %
2015 2016 2017 2018 Sơ bộ
Prel.
2019
Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)
Aid revenue (Excluding aids for lending) 1,21 0,13 0,25 0,04 0,01
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Income from financial reserves - - - - -
Thu kết dƣ ngân sách năm trƣớc
Revenue from budget balance of previous year 13,53 9,94 7,27 8,32 9,40
Thu chuyển nguồn
Income from resource transference 11,61 18,04 23,67 34,54 29,23
Thu huy động đầu tƣ theo quy định của khoản 3
Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized
investment in accordance with Clause 3
Article 8 of State Budget Law 0,89 3,30 - - -
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN - Revenue managed
by disburesement units through
the State budget 3,34 4,75 - - -
Trong đó - Of which:
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số
kiến thiết - VAT on lottery activities 0,36 0,48 - - -
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
xổ số kiến thiết
Business income tax on lottery activities - - - - -
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số
kiến thiết - Excise tax on lottery activities 0,47 0,55 - - -
107