Page 450 - Nien giam 2018
P. 450

243
                                 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
                                 và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
                                 phân theo loại hình và phân theo cấp học
                                 Average number of pupils per teacher and average number
                                 of pupils per class by types of ownership and by grade


                                                                            ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
                                                                        Năm học - Schoolyear
                                                                  2010-  2015-  2016-  2017-  Sơ bộ
                                                                   2011   2016   2017   2018   Prel.
                                                                                             2018-
                                                                                             2019


                        SỐ HỌC SINH BÌNH QUÂN MỘT GIÁO VIÊN
                        AVERAGE NUMBER OF PUPILS PER TEACHER         15    15     15     15    16

                         Tiểu học - Primary school                   15    15     15     15    16
                            Công lập - Public                        15    15     15     15    16
                            Ngoài công lập - Non-public              15    16     13     15    16
                         Trung học cơ sở - Lower secondary school    14    14     15     15    16
                            Công lập - Public                        14    14     15     16    16
                            Ngoài công lập - Non-public               8     7      6      7    10

                         Trung học phổ thông - Upper secondary school   18   15   15     15    16
                            Công lập - Public                        20    16     15     16    16
                            Ngoài công lập - Non-public              12     4      3      4     6

                        SỐ HỌC SINH BÌNH QUÂN MỘT LỚP HỌC
                        AVERAGE NUMBER OF PUPILS PER CLASS           29    27     27     28    29
                         Tiểu học - Primary school                   22    22     22     23    24
                            Công lập - Public                        22    22     22     23    23
                            Ngoài công lập - Non-public              30    29     23     30    34
                         Trung học cơ sở - Lower secondary school    32    32     33     33    34

                            Công lập - Public                        32    32     33     33    34
                            Ngoài công lập - Non-public              29    23     24     24    29
                         Trung học phổ thông - Upper secondary school   44   36   36     36    37
                            Công lập - Public                        43    37     36     36    37

                            Ngoài công lập - Non-public              48    15     13     19    26


                                                           438
   445   446   447   448   449   450   451   452   453   454   455