Page 453 - Nien giam 2018
P. 453

246
                                 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học
                                 phân theo cấp học và phân theo giới tính
                                 Rate of repeatters and drop-out by grade and by sex

                                                                                 Đơn vị tính - Unit: %
                                                                        Năm học - Schoolyear

                                                                 2010-   2015-  2016-  2017-  Sơ bộ
                                                                  2011   2016   2017   2018   Prel.
                                                                                             2018-
                                                                                             2019


                        Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban
                        Rate of repeaters                          1,08   0,82   0,74   0,73   0,70
                         Tiểu học - Primary school                 0,98   1,19   1,34   1,29   1,14

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female        0,29   0,36   0,40   0,36   0,34
                         Trung học cơ sở - Lower secondary school   1,06   0,49   0,29   0,33   0,29

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female        0,15   0,07   0,05   0,06   0,05
                         Trung học phổ thông - Upper secondary school   1,22   0,50   0,32   0,27   0,28

                            Trong đó: Nữ - Of which: Female        0,22   0,11   0,05   0,05   0,06

                        Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học
                        Rate of drop-out                           0,38   1,07   1,16   0,89   0,71
                         Tiểu học - Primary school                 0,03   0,02   0,15   0,05   0,04
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female        0,03   0,01   0,05   0,02   0,02

                         Trung học cơ sở - Lower secondary school   0,65   1,08   1,33   0,98   0,76
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female        0,50   0,41   0,43   0,32   0,29

                         Trung học phổ thông - Upper secondary school   0,82   3,60   3,32   2,77   2,24
                            Trong đó: Nữ - Of which: Female        0,59   1,30   0,98   0,87   0,72
















                                                           441
   448   449   450   451   452   453   454   455   456   457   458