Page 42 - Nien giam 2018
P. 42
U 5 MR 5 D 0 1000
B
Trong đó:
U5MR: Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi;
D : Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 5 tuổi trong thời kỳ nghiên cứu;
5 0
B: Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.
Tỷ lệ tăng dân số tƣ̣ nhiên là tỷ lệ phần nghìn giữa mức chênh
lệch của số sinh và số chết so với dân số trong thời kỳ nghiên cứu, hoặc
bằng hiê ̣ u số giư ̃ a ty ̉ su ất sinh thô vơ ́ i ty ̉ su ất chết thô cu ̉ a dân số trong
thời kỳ nghiên cứu.
B D
NIR 1000 CBR CDR
P
Trong đo ́ :
NIR: Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên;
B: Số sinh trong thời kỳ nghiên cứu;
D: Số chết trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu;
CBR: Tỷ suất sinh thô;
CDR: Tỷ suất chết thô.
Tỷ lệ tăng dân số chung (hoặc "Tỷ lệ tăng dân số") phản ánh mức
tăng/giảm dân số trong th ời kỳ nghiên cứu được biểu thi ̣ bằng ty ̉ lê ̣
phần trăm.
Tỷ suất nhập cƣ phản ánh số người từ đơn vị lãnh thổ khác (nơi
xuất cư) nhập cư đến một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu tính bình
quân trên 1.000 dân của đơn vị lãnh thổ đó (nơi nhập cư).
I
IR 1000
P
Trong đo ́ :
IR: Tỷ suất nhâ ̣ p cư;
40