Page 168 - Nien giam 2018
P. 168

74
                              Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
                              của các doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp
                              Annual average capital of enterprises
                              by types of enterprise


                                                           2010    2014     2015     2016    2017

                                                                   Tỷ đồng - Bill. dongs


                            TỔNG SỐ - TOTAL              11184,3   23029,2   30143,4   31772,5   36765,1
                        Doanh nghiệp Nhà nước
                        State owned enterprise            2598,1   3165,8   3836,8   4303,9   4471,7
                           DN 100% vốn Nhà nƣớc
                           100% capital State  owned      1968,8   2047,6   1911,4   1944,1   1950,3

                           DN hơn 50%  vốn Nhà nƣớc
                           Over 50% capital State  owned    629,3   1118,2   1925,4   2359,8   2521,4

                        Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
                        Non-State enterprise              8405,4   19374,7   25783,6   26734,2   31298,5
                         Tƣ nhân - Private                995,4   1945,4   2667,9   1554,6   1453,1
                         Công ty hợp danh - Collective name   -       -        -        -       -

                         Công ty TNHH - Limited Co.       4437,8   10046,3   13487,7   12741,5   15403,9
                         Công ty cổ phần có vốn Nhà nƣớc
                         Joint stock Co. having capital of State   307,6   223,0   116,2   137,8   57,0
                         Công ty cổ phần không có vốn Nhà
                         nƣớc
                         Joint stock Co. without capital of State   2664,6   7160,0   9511,8   12300,3   14384,5

                        Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
                        ngoài
                        Foreign investment enterprise     180,8    488,7    523,0   734,4    994,9

                           DN 100% vốn nƣớc ngoài
                           100% foreign capital           180,8    488,7    523,0   591,5    746,9
                           DN liên doanh với nƣớc ngoài
                           Joint venture                      -       -        -    142,9    248,0










                                                           162
   163   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173