Page 6 - TO GAP KTXH 6.2018
P. 6

CÔNG NGHIỆP


                                        Ước     So với
                                ĐVT   thực hiện    cùng kỳ
                                     6 tháng  2018 2017 (%)

       I. Chỉ số sản xuất công nghiệp  %  108,92
          + Công nghiệp khai khoáng  “  116,38
          + Công nghiệp chế biến, chế tạo  “  107,05

          + SX và PP điện, khí đốt…  “  115,34
          + Cung cấp nước, xử lý rác thải…  “  111,30
       II. Một số sản phẩm chủ yếu
       Đá xây dựng               M 3   376.168   97,71

       Thủy hải sản chế biến    Tấn     3.145   222,42
       Tinh bột sắn              “     44.744    73,87
       Bia lon                 1000 lít  9.894   92,88

       Nước hoa quả, tăng lực…   “      6.708   109,03
       Bộ comple, quần áo…     1000 cái  3.656  122,07
       Gỗ xẻ các loại            M 3   40.749   104,91
       Dăm gỗ                  1000 Tấn  127.707  93,87

       Ván ép                    M 3   108.337   98,48
       Dầu thông                Tấn       576    87,27
       Phân hoá học              “     28.143   101,88
       Lốp dùng cho xe máy, xe đạp  1000 cái  1.329  146,54

       Săm dùng cho xe máy, xe đạp  “   2.796   136,03
       Gạch nung              1000 viên  72.360  90,02
       Xi măng                  Tấn    155.853   99,86
       Tấm lợp fibro xi măng   1000m 2  1.739    67,40

       Điện sản xuất           TrKwh      280   135,79
       Điện thương phẩm          “        288   107,77
       Nước máy                1000m 3  6.458   112,01

                              6
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11