Page 10 - TO GAP KTXH 6.2018
P. 10
GIÁO DỤC - Y TẾ
Ước So với
ĐVT thực hiện cùng kỳ
6 tháng 2018 2017 (%)
I. Giáo dục (SL cuối năm học)
1. Số trường học phổ thông Trường 316 100,00
- Tiểu học “ 155 100,00
- Trung học cơ sở “ 112 100,00
- Trung học phổ thông “ 27 100,00
- Phổ thông cơ sở (cấp 1+2) “ 18 100,00
- Trung học (cấp 2+3) “ 3 100,00
- Phổ thông (cấp 1+2+3) “ 1 100,00
2. Số học sinh phổ thông HS 122.272 101,45
- Tiểu học “ 57.395 102,18
- Trung học cơ sở “ 42.218 100,39
- Trung học phổ thông “ 22.659 101,57
3. Số giáo viên TT giảng dạy GV 8.055 99,59
- Tiểu học “ 3.779 101,07
- Trung học cơ sở “ 2.758 97,59
- Trung học phổ thông “ 1.518 99,67
II. Y tế (khu vực Nhà nước)
1. Số cơ sở y tế Cơ sở 163 99,39
TĐ: - Bệnh viện, phòng khám… “ 19 95,00
- Trạm xá “ 141 100,00
2. Số giường bệnh (không tính trạm xá) Giường 2.025 116,71
3. Số cán bộ y tế Người 2.729 99,71
+ Ngành y “ 2.546 99,61
TĐ: Bác sỹ trở lên “ 578 100,70
+ Ngành Dược “ 183 101,10
TĐ: Dược sỹ ĐH trở lên “ 55 103,77
10