Page 4 - TO GAP KTXH 6.2018
P. 4
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Ước So với
ĐVT thực hiện cùng kỳ
6 tháng 2018 2017 (%)
I. DT-NS-SL một số cây hàng năm chủ yếu
vụ Đông xuân 2017 - 2018
1. Diện tích
* Tổng diện tích gieo trồng Ha 50.489,1 100,35
T.đó: - Lúa “ 25.983,7 100,90
- Ngô “ 3.126,2 99,26
- Khoai lang “ 1.750,6 92,73
- Lạc “ 3.268,6 94,53
- Rau các loại “ 3.646,4 100,13
- Đậu các loại “ 569,5 98,46
- Cây ớt cay “ 418,7 124,72
2. Năng suất
- Lúa Tạ/ha 58,3 102,64
- Ngô “ 37,6 103,01
- Khoai lang “ 80,1 101,65
- Lạc “ 21,2 106,00
- Rau các loại “ 101,6 101,50
- Đậu các loại “ 11,3 106,60
- Cây ớt cay “ 57,5 102,68
3. Sản lượng
- Lúa Tấn 151.452,1 103,62
- Ngô “ 11.769,3 102,32
- Khoai lang “ 14.026,3 94,28
- Lạc “ 6.913,7 99,99
- Rau các loại “ 37.045,8 101,66
- Đậu các loại “ 646,3 105,45
- Cây ớt cay “ 2.405,8 128,06
4